Thứ Năm, 26 tháng 10, 2023

Bài tập về So sánh hai Phân số

PHẦN I : KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

  1. So sánh hai phân số có Cùng Mẫu số:
    • Phân số nào có Tử số bé hơn thì bé hơn
    • Phân số nào có Tử số lớn hơn thì lớn hơn
    • Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số bằng nhau
  2. So sánh hai phân số Khác Mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng
  3. So sánh hai phân số có cùng Tử số:
    • Phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn
    • Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn

Ghi chú :

  • Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số
  • Phân số nhỏ hơn 1 là phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số
  • Phân số bằng 1 là phân số có tử số bằng mẫu số²⁵ 
  • ¼ ⁴/₉ ⁹/₈ ⁶/₅3٠4٤٥٦৩
  • ۰4۰۱١2𑁦.・.一
  • ⃟⃠⃝
  • ⑲⑯⑭③④⑧⑨⒥⒤⒣⒢⒡⒠⒟⒝⓫⓬⓭㉙㉉㈨㈧㈩㉔㉈
  • ⁸₉⁸/₉⅟₉₀⁵₄⁶/₄⁶/₈⅐⅑⅓⅔⅕⅖⅗⅘⅙⅚⅛⅜⅝⅞↉
  • %#§!"#%/:;?@\¡§/⁓⸴⸱⸛‵†‡‖•‣‰᳓‱
  • ⅟₉⅟₈₁¹⁵₈
  • \frac{5}{3}
  • 󠀠⃞><  >< 3,5
  • §§§§//⁀⁔﹘-―—–‒‑⋚

PHẦN II : BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN :👈👏💪💪💪💪💪💪💪

I. Bài tập trắc nghiệm

  • Câu 1: Trong các phân số dưới đây, phân số lớn hơn phân số \frac{7}{{10}} là:
    • A. \frac{3}{5}     B. \frac{{10}}{{12}}   C. \frac{2}{5}     D. \frac{{20}}{{25}}
  • Câu 2: Trong các phân số dưới đây, phân số nhỏ hơn phân số \frac{3}{4}là:
    • A. \frac{1}{2}     B. \frac{3}{1}     C. \frac{{12}}{9}         D. \frac{5}{3}
  • Câu 3: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm \frac{5}{4}...\frac{7}{4} là:
    • A. >   B. <   C. =   D. Không có dấu thích hợp
  • Câu 4: Phân số nào dưới đây bằng với số 1?
    • A. \frac{7}{{10}}         B. \frac{{15}}{6}         C. \frac{5}{5}     D. \frac{9}{{12}}
  • Câu 5: Phân số nào dưới đây bằng với phân số \frac{{11}}{2}
    • A. \frac{{44}}{7}         B. \frac{9}{{33}}         C. \frac{{11}}{1}          D. \frac{{22}}{4}

II. Bài tập tự luận

  • Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
    • \frac{3}{4}...\frac{5}{6}       \frac{1}{4}...\frac{5}{4}          \frac{6}{5}...\frac{6}{7}       \frac{4}{{15}}...\frac{8}{{30}}
  • Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: \frac{1}{3};\frac{{12}}{9};\frac{5}{8}
  • Bài 3: Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: \frac{5}{4};\frac{4}{{12}};\frac{9}{8}
  • Bài 4: So sánh các phân số sau với 1: \frac{5}{6};\frac{7}{3};\frac{{13}}{{13}}Bài 5: Lan có một số quyển vở. Lan cho Hà \frac{1}{4}số quyển vở và cho Hoa \frac{2}{3}số quyển vở. Hỏi Lan cho bạn nào nhiều quyển vở hơn?

PHẦN III : BÀI TẬP TOÁN NÂNG CAO
(đang cập nhật)
PHẦN IV : VIDEO HƯỚNG DẪN
(đang cập nhật)
PHẦN V : GHI CCH
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét