PHẦN I : KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
- So sánh hai phân số có Cùng Mẫu số:
- Phân số nào có Tử số bé
hơn thì bé hơn
- Phân số nào có Tử số lớn
hơn thì lớn hơn
- Nếu tử số bằng nhau thì
hai phân số bằng nhau
- So sánh hai phân số Khác Mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so
sánh các tử số của chúng
- So sánh hai phân số có cùng Tử số:
- Phân số nào có mẫu số
bé hơn thì lớn hơn
- Phân số nào có mẫu số lớn
hơn thì bé hơn
Ghi chú :
- Phân số lớn hơn 1 là
phân số có tử số lớn hơn mẫu số
- Phân số nhỏ hơn 1 là
phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số
- Phân số bằng 1 là phân
số có tử số bằng mẫu số²⁵
- ¼ ⁴/₉ ⁹/₈ ⁶/₅3٠4٤٥٦৩
- ۰4۰۱١2𑁦.・.一
- ⃟⃠⃝
- ⑲⑯⑭③④⑧⑨⒥⒤⒣⒢⒡⒠⒟⒝⓫⓬⓭㉙㉉㈨㈧㈩㉔㉈
- ⁸₉⁸/₉⅟₉₀⁵₄⁶/₄⁶/₈⅐⅑⅓⅔⅕⅖⅗⅘⅙⅚⅛⅜⅝⅞↉
- %#§!"#%/:;?@\¡§/⁓⸴⸱⸛‵†‡‖•‣‰᳓‱
- ⅟₉⅟₈₁¹⁵₈
- \frac{5}{3}
- ⃞>< >< 3,5
- §§§§//⁀⁔﹘-―—–‒‑⋚
|
PHẦN II : BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN :👈👏💪💪💪💪💪💪💪
I. Bài tập trắc nghiệm
- Câu 1: Trong các phân số dưới đây, phân số lớn hơn
phân số \frac{7}{{10}} là:
- A. \frac{3}{5} B.
\frac{{10}}{{12}} C. \frac{2}{5} D. \frac{{20}}{{25}}
- Câu 2: Trong các phân số dưới đây, phân số nhỏ hơn
phân số \frac{3}{4}là:
- A. \frac{1}{2} B.
\frac{3}{1} C. \frac{{12}}{9} D. \frac{5}{3}
- Câu 3: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm
\frac{5}{4}...\frac{7}{4} là:
- A. > B. < C. = D.
Không có dấu thích hợp
- Câu 4: Phân số nào dưới đây bằng với số 1?
- A. \frac{7}{{10}} B.
\frac{{15}}{6} C. \frac{5}{5} D. \frac{9}{{12}}
- Câu 5: Phân số nào dưới đây bằng với phân số
\frac{{11}}{2}
- A. \frac{{44}}{7} B.
\frac{9}{{33}} C. \frac{{11}}{1} D. \frac{{22}}{4}
II. Bài tập tự luận
- Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
- \frac{3}{4}...\frac{5}{6} \frac{1}{4}...\frac{5}{4} \frac{6}{5}...\frac{6}{7} \frac{4}{{15}}...\frac{8}{{30}}
- Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
\frac{1}{3};\frac{{12}}{9};\frac{5}{8}
- Bài 3: Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
\frac{5}{4};\frac{4}{{12}};\frac{9}{8}
- Bài 4: So sánh các phân số sau với 1: \frac{5}{6};\frac{7}{3};\frac{{13}}{{13}}Bài
5: Lan có một số quyển vở. Lan cho Hà \frac{1}{4}số quyển vở và cho Hoa
\frac{2}{3}số quyển vở. Hỏi Lan cho bạn nào nhiều quyển vở hơn?
|
PHẦN III : BÀI TẬP TOÁN NÂNG CAO (đang cập nhật) |
PHẦN IV : VIDEO HƯỚNG DẪN (đang cập nhật) |
PHẦN V : GHI CCH (đang cập nhật) |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét